Posted on December 28, 2022
Nhận biết sớm bệnh là vô cùng quan trọng nếu muốn kiểm soát bệnh. Chim là chuyên gia che giấu các triệu chứng bệnh tật. Đây là một cơ chế bảo vệ để đảm bảo sự tồn tại của chúng trong tự nhiên.
Do đó, cần phải đưa chú chim của bạn đi khám sức khỏe thường xuyên vì bệnh có thể đã tiến triển khá nặng vào thời điểm chú có bất kỳ dấu hiệu nào của bệnh. Bất kỳ con chim nào bị bệnh phải được giúp đỡ ngay lập tức.
Khắc phục sự cố Triệu chứng & Chẩn đoán
Cần phải nhấn mạnh rằng tốt hơn hết là xác nhận chẩn đoán trước khi bắt đầu điều trị hơn là quyết định điều trị dựa trên các triệu chứng và xác suất. Tuy nhiên, việc điều trị triệu chứng bệnh có thể trở nên cần thiết đối với những người không thể tự chẩn đoán bằng cách sử dụng kính hiển vi hoặc những người không được tiếp cận với bác sĩ thú y gia cầm. Hướng này đã được thiết kế dành cho những người đó.
Hô hấp: Ho, hắt hơi, phát ra tiếng ọc ọc, nghẹt mũi, sưng xoang, chảy nước mắt bất thường, mắt có màng hoặc đóng vảy, thở hổn hển, đầu và cổ nhấp nhô đuôi, dụi mỏ quá mức, chảy dịch từ miệng, mũi hoặc mắt .
Đường ruột: Tiêu chảy phân nước dai dẳng, uống nhiều nước, nôn trớ thức ăn hoặc nước, tiêu chảy ra máu hoặc nhầy, khí hư dính ướt. Giảm cân mặc dù ăn uống bình thường, mất khối lượng cơ từ xương ức, giảm cảm giác thèm ăn, thay đổi màu sắc hoặc độ đặc của phân.
Sinh sản: Giảm khả năng nở của trứng, vô sinh, giảm sản lượng trứng, trứng mềm hoặc chết trong vỏ, chim con chết sớm, tổ có mùi ẩm ướt, diều phình to trong có không khí, con còi cọc và chết.
Thần kinh: Xoay tròn, vặn vẹo đầu và cổ, ngã nghiêng, không nhấc lên được, liệt, nhìn chằm chằm.
Ngoại hình: Không thay thế lông cũ, lông biến dạng, lông xù dai dẳng, cánh rủ xuống, cục u trên đầu, mụn cóc giống như vết loét, áp xe mềm dưới da, sưng khớp hoặc miếng đệm chân, đốm đen trên bụng, mỏ có máu.
Hành vi: Nhắm mắt, ngừng kêu hoặc trở nên nhỏ hơn, giảm tiêu thụ thức ăn và nước uống, bơ phờ, có vẻ chán nản, miễn cưỡng di chuyển, không thể đứng thẳng trên cá rô, tỷ lệ chết tăng đột ngột, gà con rúc vào gần nguồn nhiệt hoặc nhìn trộm quá mức.
Bệnh |
Điều trị |
Air Sac Mites (Mạt khí) |
S76, Scatt, Iverlux |
Bacteria Infection (Nhiễm vi khuẩn) |
Amoxycillin, Tetratex, Colloidal Silver, Enrofloxyn |
E-coli, Streptococcus, Staphyloccus, Mycoplasma |
Trimethaprim Sulfa. Enrofloxyn |
Ornithosis/Psittacsis (Bệnh vảy nến) |
Doxycyline/Megamix Cocktail |
Campylobacter (Vi khuẩn gây tiêu chảy) |
Doxycyline, Erythromycin, Tetratex |
Balding (Hói đầu) |
Powd Kelp, Liquid Iodine, DufoPlus, Ioford |
Chlamydial Infections (Nhiễm khuẩn Chlamydia) |
Doxycycline/Megamix |
Clear Eggs |
*DufoPlus, Ioford, assessment needed to determine cause |
Coccidiosis Prevention (Phòng ngừa bệnh cầu trùng) |
Cocci Care, Baycox/Endocox |
Coccidiosis Treatment (Điều trị bệnh cầu trùng) |
Trimethaprim Sulfa |
Giarida |
Ronex, RonivetS |
Cochlosoma Protozoa |
Ronex, RonivetS |
Cuts and Scratches |
Terramycin, Sovereign Silver Spray |
Dead In Shell |
*Chilled, Bacterial, Viral, Diet, assessment needed |
Dehydration and Stress (Mất nước và căng thẳng) |
Quik Gel, NV Powder, Vitalize, Thrive |
Diarrhea (Bệnh tiêu chảy) |
*NV Powder, until cause can be assessed |
Dirty Water (Nước bẩn) |
KD Water Cleaner, Sparkle, Megamix |
Egg Binding (Tắc trứng) |
Calcium Plus, Ioford, NV Powder |
Feather Plucking, Poor Molt (Rụng lông, chậm thay lông) |
Calcium Plus,DufoPlus,Ioford, E Powder, Turbobooster |
First Aid/ Emergency Treatment (Sơ cứu / Điều trị khẩn cấp) |
Quik Gel, ER Formula, NV Powder, Thrive, |
Fungal Infections (Nhiễm nấm) |
Medistatin, Nystatin |
Lice-Mite (Chấy rận) |
Control, S76, Dynamite, Avian Insect Liquidator |
Poor Libido (Kém sinh sản) |
E Powder, TurboBooster, Breeders Blend, Breeding Aid |
Protozoa Infection Atoxoplasmosis, Canker (Nhiễm trùng nguyên sinh) |
Ronex, RonivetS |
Scaly Face (Mặt có vảy) |
S76, Scatt |
Sick Bird (Hỗ trợ hệ thống miễn dịch) |
*NV Powder, Vitalize, Thrive, assess cause |
Sinus & Respiratory Disease (Bệnh về xoang và đường hô hấp) |
Amoxycillin, Baytrill/Enrofloxyn |
Twirling, Stargazing (Ngoái đầu) |
*Mediatatin/Fungal or Trimethaprim Sulfa/ Bacterial |
Worms (Giun) |
Worm Away, S76, Worm Out Gel |
Wet Vent (Lỗ thông hơi ướt) |
Amoxycillin & Ronex (Mixed Together) |
Wound Irrigating (Rửa vết thương) |
Sovereign Silver Spray |
Nguồn sưu tầm.